SÁCH ÔN THI TỐT NGHIỆP

Bạn đọc thân mến!

          “Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi ở chúng ta điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, sách cho ta những hiểu biết về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.

          Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho chúng ta ở tất cả các môn.

          Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các học sinh lớp 12 lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, Thư viện Trường THPT Lý Tự Trọng  đã biên soạn cuốn thư mục: “ Thư mục chuyên đề sách tham khảo ôn luyện thi tốt nghiệp”.  Bản thư mục tuyển chọn ra những cuốn sách tham khảo, nâng cao mà tủ sách nhà trường đang có. Qua đây giúp thầy cô và các  học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.

          Thư mục được chia làm 3 phần chính:

          1. Lời nói đầu

          2. Nội dung thư mục

          3. Bảng tra cứu ( Sắp xếp theo tên tác giả)


1. PHAN KHẮC NGHỆ
    Giới thiệu và giải chi tiết bộ đề thi thử sinh học.- H.: Đại học quốc gia, 2014.- 302 tr; 21cm.
     ISBN: 8935092760926
     Chỉ số phân loại: 570.76 GI462TH 2014
     Số ĐKCB: TK.001870, TK.001871,

2. TRỊNH NAM
    Phương pháp siêu tốc giải trắc nghiệm khoa học tự nhiên môn sinh học. T.1.- H.: Đại học quốc gia, 2017.- 485 tr; 21 cm.
     ISBN: 8936084800279
     Chỉ số phân loại: 570.76 PH312PH 2017
     Số ĐKCB: TK.002272, TK.002273, TK.002274,

3. Chinh phục đề thi quốc gia THPT - sinh học. T.1.- H.: Đại học quốc gia, 2015.- 457 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 570.76 CH312PH 2015
     Số ĐKCB: TK.002263, TK.002264, TK.002265,

4. TRẦN QUỐC ANH
    Phương pháp ôn luyện thi đại học cao đẳng theo chủ đề bất đẳng thức cực trị.- H.: Đại học quốc gia, 2012.- 215tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 512.76 PH561PH 2012
     Số ĐKCB: TK.002437, TK.002438, TK.002439,

5. ĐỖ XUÂN HƯNG
    Giải nhanh những vấn đề thường gặp luyện thi đại học cao đẳng môn hóa học.- H.: Đại học quốc gia, 2012.- 358 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 GI-108N 2012
     Số ĐKCB: TK.001719, TK.001720,

6. Tuyển chọn theo chuyên đề chuẩn bị ôn thi đại học, cao đẳng môn toán.- H.: Giáo dục, 2013.- 284 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 510 T527CH 2012
     Số ĐKCB: TK.001702, TK.001703,

7. Luyện siêu kỹ năng chuyên đề nghị luận xã hội văn học.- H.: Đại học quốc gia, 2016.- 284 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 800 L527S 2016
     Số ĐKCB: TK.002154, TK.002155, TK.002156,

8. Luyện siêu kỹ năng chuyên đề nghị luận xã hội văn học.- H.: Đại học quốc gia, 2016.- 284 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 800 L527S 2016
     Số ĐKCB: TK.002154, TK.002155, TK.002156,

9. Luyện siêu kỹ năng chuyên đề nghị luận xã hội văn học.- H.: Đại học quốc gia, 2016.- 284 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 800 L527S 2016
     Số ĐKCB: TK.002154, TK.002155, TK.002156,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Trắc nghiệm địa lý 12: Dành cho học sinh tự học, ôn thi tốt nghiệp THPT, luyện thi đại học/ B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Lê Văn Dược, Trần Thị Tuyết Mai...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 303tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092779393
     Chỉ số phân loại: 910.76 TR113N 2017
     Số ĐKCB: TK.002310, TK.002311, TK.002312,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Trắc nghiệm địa lý 12: Dành cho học sinh tự học, ôn thi tốt nghiệp THPT, luyện thi đại học/ B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Lê Văn Dược, Trần Thị Tuyết Mai...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 303tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092779393
     Chỉ số phân loại: 910.76 TR113N 2017
     Số ĐKCB: TK.002310, TK.002311, TK.002312,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học12. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Trắc nghiệm địa lý 12: Dành cho học sinh tự học, ôn thi tốt nghiệp THPT, luyện thi đại học/ B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Lê Văn Dược, Trần Thị Tuyết Mai...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 303tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092779393
     Chỉ số phân loại: 910.76 TR113N 2017
     Số ĐKCB: TK.002310, TK.002311, TK.002312,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học13. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Trắc nghiệm địa lý 12: Dành cho học sinh tự học, ôn thi tốt nghiệp THPT, luyện thi đại học/ B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Lê Văn Dược, Trần Thị Tuyết Mai...- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2017.- 303tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 8935092779393
     Chỉ số phân loại: 910.76 TR113N 2017
     Số ĐKCB: TK.002310, TK.002311, TK.002312,

14. NGUYỄN HOÀNG ANH
    Chinh phục câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 12 theo chủ đề/ Nguyễn Hoàng Anh, Đỗ Uyên Phương.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2017.- 221tr.; 19cm.
     Tóm tắt: tóm tắt kiến thức trọng tâm, hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án.
     Chỉ số phân loại: 900.76 CH312PH 2017
     Số ĐKCB: TK.002337, TK.002338, TK.002339,

15. NGUYỄN HOÀNG ANH
    Chinh phục câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 12 theo chủ đề/ Nguyễn Hoàng Anh, Đỗ Uyên Phương.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2017.- 221tr.; 19cm.
     Tóm tắt: tóm tắt kiến thức trọng tâm, hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án.
     Chỉ số phân loại: 900.76 CH312PH 2017
     Số ĐKCB: TK.002337, TK.002338, TK.002339,

16. NGUYỄN HOÀNG ANH
    Chinh phục câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 12 theo chủ đề/ Nguyễn Hoàng Anh, Đỗ Uyên Phương.- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2017.- 221tr.; 19cm.
     Tóm tắt: tóm tắt kiến thức trọng tâm, hệ thống các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án.
     Chỉ số phân loại: 900.76 CH312PH 2017
     Số ĐKCB: TK.002337, TK.002338, TK.002339,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17. Ôn thi THPT quốc gia - Lịch sử, địa lý, giáo dục công dân phương pháp trắc nghiệm.- H.: Giáo dục, 2017.- 292tr.; 20cm.
     ISBN: 9786040096579
     Chỉ số phân loại: 300.76 Ô454TH 2017
     Số ĐKCB: TK.002341, TK.002342, TK.002340,

18. NGUYỄN ANH VINH
    Cẩm nang ôn luyện thi THPT quốc gia vật lý. T.2.- H.: Đại học quốc gia, 2015.- 301 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 530.76 C120N 2015
     Số ĐKCB: TK.002212, TK.002214, TK.002215, TK.002216, TK.002217, TK.002213,

21. NGUYỄN ANH VINH
    Cẩm nang ôn luyện thi THPT quốc gia vật lý. T.2.- H.: Đại học quốc gia, 2015.- 301 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 530.76 C120N 2015
     Số ĐKCB: TK.002212, TK.002214, TK.002215, TK.002216, TK.002217, TK.002213,

22. NGUYỄN ANH VINH
    Cẩm nang ôn luyện thi THPT quốc gia vật lý. T.2.- H.: Đại học quốc gia, 2015.- 301 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 530.76 C120N 2015
     Số ĐKCB: TK.002212, TK.002214, TK.002215, TK.002216, TK.002217, TK.002213,

23. NGUYỄN ANH VINH
    Cẩm nang ôn luyện thi THPT quốc gia vật lý. T.2.- H.: Đại học quốc gia, 2015.- 301 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 530.76 C120N 2015
     Số ĐKCB: TK.002212, TK.002214, TK.002215, TK.002216, TK.002217, TK.002213,

24. NGUYỄN ANH VINH
    Cẩm nang ôn luyện thi THPT quốc gia vật lý. T.2.- H.: Đại học quốc gia, 2015.- 301 tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 530.76 C120N 2015
     Số ĐKCB: TK.002212, TK.002214, TK.002215, TK.002216, TK.002217, TK.002213,

25. Bộ đề thi THPT tổ hợp khoa học xã hội- Sử, địa, giáo dục công dân.- H.: Đại học quốc gia, 2016.- 400 tr; 21cm.
     ISBN: 8935092779652
     Chỉ số phân loại: 300.76 B450Đ 2017
     Số ĐKCB: TK.002343, TK.002344, TK.002345,

26. Bộ đề thi THPT tổ hợp khoa học xã hội- Sử, địa, giáo dục công dân.- H.: Đại học quốc gia, 2016.- 400 tr; 21cm.
     ISBN: 8935092779652
     Chỉ số phân loại: 300.76 B450Đ 2017
     Số ĐKCB: TK.002343, TK.002344, TK.002345,

27. Bộ đề thi THPT tổ hợp khoa học xã hội- Sử, địa, giáo dục công dân.- H.: Đại học quốc gia, 2016.- 400 tr; 21cm.
     ISBN: 8935092779652
     Chỉ số phân loại: 300.76 B450Đ 2017
     Số ĐKCB: TK.002343, TK.002344, TK.002345,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học29. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan ôn thi THPT quốc gia các môn lịch sử, địa lí, giáo dục công dân.- H.: Giáo dục, 2017.- 303 tr; 21cm.
     ISBN: 9786040098092
     Chỉ số phân loại: 300.76 C125H 2017
     Số ĐKCB: TK.002349, TK.002350, TK.002351,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học30. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan ôn thi THPT quốc gia các môn lịch sử, địa lí, giáo dục công dân.- H.: Giáo dục, 2017.- 303 tr; 21cm.
     ISBN: 9786040098092
     Chỉ số phân loại: 300.76 C125H 2017
     Số ĐKCB: TK.002349, TK.002350, TK.002351,

Trong quá trình biên soạn Thư mục còn có nhiều  thiếu sót mong thầy cô giáo và các em đóng góp ý kiến để Thư mục hoàn thiện hơn