SÁCH TỪ ĐIỂN

c thầy, cô giáo và học sinh thân mến !

          Như chúng ta đã biết Từ điển chính là nơi giúp chúng ta giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách chính xác, dễ hiểu và khách quan nhất. Từ điển có nhiệm vụ giúp người xem hiểu và vận dụng chính xác một từ ngữ, thuật ngữthành ngữkhái niệmphạm trù hay một vấn đề cụ thể trong đời sống xã hội con người. Từ những công dụng này mà từ điển đã được hình thành và tồn tại dưới nhiều dạng khác nhau, góp phần giải quyết (hay đáp ứng) một hay nhiều những nhu cầu khác nhau trong đời sống xã hội. Nhất là trong giáo dục thì những cuốn  từ điển có vai trò rất quan trọng trong việc dạy và học của thầy và trò.

          Nhận thấy được tầm quan trọng đó Thư viện trường THPT  Lý Tự Trọng đã biên soạn cuốn thư mục “ THƯ MỤC SÁCH TỪ ĐIỂN” .

          Thư mục giới thiệu tới các thầy cô và học sinh một số cuốn sách Từ điển tiêu biểu để tham khảo. Mong rằng cuốn Thư mục Từ điển này sẽ có hiệu quả cao cho việc giảng dạy và học tập của các thầy cô và các em.


1. VŨ NGỌC KHÁNH
    Từ điển văn hoá dân gian/ Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ.- H.: Văn hoá thông tin, 2002.- 720tr; 21cm.
     ISBN: 10123241
     Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa các thuật ngữ văn hoá dân gian được xếp theo vần A, B, C.
     Chỉ số phân loại: 398.2.03 T550ĐV 2002
     Số ĐKCB: TK.000558,

2. Từ điển tác giả tác phẩm văn học Việt Nam: Dùng cho nhà trường.- in lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 851tr: hình vẽ, ảnh; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu trên 400 tác giả với nhiều tác phẩm lớn nhỏ của nền văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến cuối thế kỷ XX.
     Chỉ số phân loại: 895.92208 T550ĐT 2004
     Số ĐKCB: TK.001026,

3. VŨ TUẤN ANH
    Từ điển tác phẩm văn xuôi Việt Nam: 1945-1975/ Vũ Tuấn Anh,Bích Thu.- H.: Giáo dục, 2006.- 1051tr.; 24cm.
     ISBN: 8934980641132
     Chỉ số phân loại: 895.92203 T550Đ 2006
     Số ĐKCB: TK.002541, TK.002542,

4. VĨNH TỊNH
    Từ điển tiếng Việt: đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi tiếng việt.- in lần thứ 1.- H.: Lao động, 2006.- 1343tr; 18cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu cho học sinh các từ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo những ví dụ cụ thể.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐT 2006
     Số ĐKCB: TK.000554, TK.000555, TK.000556, TK.000559,

6. NAM HẢI
    Từ điển nhân vật thế giới.- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 910tr.; 21cm.
     Thư mục: tr. 910
     ISBN: 8930000002259
     Tóm tắt: Gồm khoảng 4000 mục từ đề cập đến các nhân vật hoạt động trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, là tiêu biểu cho quốc gia, lĩnh vực và thời đại của họ.
     Chỉ số phân loại: 920.003 T550ĐN 2006
     Số ĐKCB: TK.001025,

7. Từ điển danh nhân thế giới: Dùng cho nhà trường. T.2: Phần khoa học xã hội và văn học nghệ thuật.- H.: Giáo dục, 2004.- 467tr.: ảnh chân dung; 24cm.
     Tóm tắt: Từ điển danh nhân thế giới thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và văn học nghệ thuật được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C....
     Chỉ số phân loại: 920.02 T550ĐD 2004
     Số ĐKCB: TK.001021, TK.001022,

8. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam.- H.: Văn học, 2010.- 499tr.; 21cm.
     Thư mục: tr. 900
     ISBN: 8935077024678
     Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt.
     Chỉ số phân loại: 398.995922 T550ĐT 2010
     Số ĐKCB: TK.001023,

9. Từ điển bách khoa Việt Nam. T.4: T - Z.- H.: Từ điển bách khoa, 2005.- 1167tr: hình ảnh; 27cm.
     ĐTTS ghi: Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐB 2005
     Số ĐKCB: TK.002545,

10. Từ điển bách khoa Việt Nam: N-S. T.3.- H.: Từ điển bách khoa, 2002.- 1035tr.; 27cm..
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐB 2002
     Số ĐKCB: TK.000573, TK.000574,

11. VŨ TUẤN ANH
    Từ điển tác phẩm văn xuôi Việt Nam: 1945-1975/ Vũ Tuấn Anh,Bích Thu.- H.: Giáo dục, 2006.- 1051tr.; 24cm.
     ISBN: 8934980641132
     Chỉ số phân loại: 895.92203 T550Đ 2006
     Số ĐKCB: TK.002541, TK.002542,

12. Từ điển bách khoa Việt Nam. T.3: N - S.- H.: Từ điển Bách khoa, 2003.- 878tr.; 27cm.
     ĐTTS ghi: Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐB 2003
     Số ĐKCB: TK.002544,

13. Từ điển bách khoa Việt Nam: N-S. T.3.- H.: Từ điển bách khoa, 2002.- 1035tr.; 27cm..
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐB 2002
     Số ĐKCB: TK.000573, TK.000574,

14. NGUYỄN NHƯ Y
    Đại từ điển tiếng Việt.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 1892tr.; 27cm.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 Đ103TĐ 2000
     Số ĐKCB: TK.000568,

15. C.M.HNKOBCKNN
    Từ điển bách khoa phổ thông toán học.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 448tr; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 510(03) T550Đ 2000
     Số ĐKCB: TK.000571, TK.000572,

16. Từ điển Pháp - Việt: dictionnaire francais-vietnamien.- T.P Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 1255tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 842.03 T550ĐP 2001
     Số ĐKCB: TK.000564,

17. VĨNH TỊNH
    Từ điển tiếng Việt: đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi tiếng việt.- in lần thứ 1.- H.: Lao động, 2006.- 1343tr; 18cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu cho học sinh các từ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo những ví dụ cụ thể.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐT 2006
     Số ĐKCB: TK.000554, TK.000555, TK.000556, TK.000559,

18. C.M.HNKOBCKNN
    Từ điển bách khoa phổ thông toán học.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 448tr; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 510(03) T550Đ 2000
     Số ĐKCB: TK.000571, TK.000572,

19. NGUYỄN LÂN
    Từ điển từ và ngữ Việt Nam.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 2119tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550Đ 2006
     Số ĐKCB: TK.000557,

20. VĨNH TỊNH
    Từ điển tiếng Việt: đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi tiếng việt.- in lần thứ 1.- H.: Lao động, 2006.- 1343tr; 18cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu cho học sinh các từ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo những ví dụ cụ thể.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐT 2006
     Số ĐKCB: TK.000554, TK.000555, TK.000556, TK.000559,

21. VĨNH TỊNH
    Từ điển tiếng Việt: đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi tiếng việt.- in lần thứ 1.- H.: Lao động, 2006.- 1343tr; 18cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu cho học sinh các từ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu và kèm theo những ví dụ cụ thể.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 T550ĐT 2006
     Số ĐKCB: TK.000554, TK.000555, TK.000556, TK.000559,

22. NGÔ THÚC LANH
    Từ điển toán học thông dụng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2000.- 663tr : hình vẽ; 24cm.
     Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ toán học thông dụng trong toán học phổ thông và toán học đại học.
     Chỉ số phân loại: 510.03 T550ĐT 2000
     Số ĐKCB: TK.000563,

23. NGUYỄN LÂN
    Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam.- H.: Văn học, 2010.- 499tr.; 21cm.
     Thư mục: tr. 900
     ISBN: 8935077024678
     Tóm tắt: Giới thiệu những thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt thông dụng, có giải thích rõ ràng, dễ hiểu, dễ sử dụng và các mục từ được xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt.
     Chỉ số phân loại: 398.995922 T550ĐT 2010
     Số ĐKCB: TK.001023,

24. Từ điển bách khoa Việt Nam. T.2: E - M.- H.: Từ điển bách khoa, 2007.- 1035tr.; 27cm..
     Chỉ số phân loại: 030 T550ĐB 2002
     Số ĐKCB: TK.002543,

25. ĐÀO DUY ANH
    Từ điển truyện Kiều.- H.: Phụ nữ, 2007.- 543tr.; 21cm.
     ISBN: 893009739
     Tóm tắt: Giải nghĩa tất cả những từ đơn, từ kép, những thành ngữ và từ tổ, những hình tượng và điển tích văn học trong tác phẩm "Truyện Kiều"..
     Chỉ số phân loại: 895.9221003 T550ĐT 2007
     Số ĐKCB: TK.000560,

26. Từ điển văn học: bộ mới.- H.: Thế giới, 2004.- 2179tr.; 21cm.
     ISBN: 0149934
     Chỉ số phân loại: 800. 03 T550ĐV 2004
     Số ĐKCB: TK.000570,

27. Từ điển danh nhân thế giới: Dùng cho nhà trường. T.2: Phần khoa học xã hội và văn học nghệ thuật.- H.: Giáo dục, 2004.- 467tr.: ảnh chân dung; 24cm.
     Tóm tắt: Từ điển danh nhân thế giới thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và văn học nghệ thuật được sắp xếp theo vần chữ cái A, B, C....
     Chỉ số phân loại: 920.02 T550ĐD 2004
     Số ĐKCB: TK.001021, TK.001022,

Quá trình biên soạn Thư mục còn có nhiều  thiếu sót mong thầy cô giáo và các em đóng góp ý kiến để Thư mục hoàn thiện hơn!